Cải thiện thói quen biếng ăn thất thường của bé
Bé nhà em ăn uống theo từng đợt ấy ạ, có đợt thì ăn ngon lắm, có đợt thì rất là lười ăn, có cách nào để con luôn có cảm giác ăn ngon miệng không ạ?
Bác sĩ BÁC SĨ CK1 NGUYỄN THỊ NGỌC HƯƠNG
10:53am 22/10/2019
Chào bạn,
Trẻ em cũng giống như người lớn, lúc khỏe mạnh – vui vẻ thì ăn ngon, lúc bệnh hoặc sau những đợt sử dụng thuốc điều trị bệnh kéo dài bé sẽ biếng ăn. Quan trọng là bé có cân nặng, chiều cao đạt chuẩn và tăng trưởng đủ mỗi tháng.
Sau đây chuẩn cân nặng - chiều cao theo giới tính, theo tháng tuổi và chuẩn tăng trưởng mỗi tháng của các bé:
SỰ TĂNG TRƯỞNG CÂN NẶNG CỦA TRẺ
(Theo chuẩn tăng trưởng của Tổ Chức Y Tế Thế Giới năm 2007)
Tuổi |
Cân nặng trung bình (kg) |
Tốc độ tăng trưởng theo từng giai đoạn |
|
|
Bé trai |
Bé gái |
|
Mới sinh |
3,3 |
3,2 |
Trẻ tăng từ 800g đến 1200g/ mỗi tháng trong 3 tháng đầu đời |
1 tháng |
4,5 |
4,2 |
|
2 tháng |
5,6 |
5,1 |
|
3 tháng |
6,4 |
5,8 |
|
4 tháng |
7,0 |
6,4 |
Trẻ tăng từ 500g đến 600g/ mỗi tháng |
5 tháng |
7,5 |
6,9 |
|
6 tháng |
7,9 |
7,3 |
|
7 tháng |
8,3 |
7,6 |
Trẻ tăng từ 300g đến 400g/ mỗi tháng |
8 tháng |
8,6 |
7,9 |
|
9 tháng |
8,9 |
8,2 |
|
10tháng |
9,2 |
8,5 |
Trẻ tăng từ 250g đến 300g/ mỗi tháng |
11 tháng |
9,4 |
8,7 |
|
12 tháng |
9,6 |
8,8 |
|
15 tháng |
10,3 |
9,6 |
Trẻ tăng từ 200g đến 250g/ mỗi tháng |
18 tháng |
10,9 |
10,2 |
|
21 tháng |
11,5 |
10,9 |
|
24 tháng |
12,2 |
11,5 |
|
30 tháng |
13,3 |
12,7 |
Trẻ tăng từ 200g / mỗi tháng |
36 tháng |
14,3 |
13,9 |
|
42 tháng |
15,3 |
15,0 |
|
48 tháng |
16,3 |
16,1 |
|
54 tháng |
17,3 |
17,2 |
|
60 tháng |
18,3 |
18,2 |
|
72 tháng |
20 |
20 |
SỰ TĂNG TRƯỞNG CHIẾU CAO CỦA TRẺ
(Theo chuẩn tăng trưởng của Tổ Chức Y Tế Thế Giới năm 2007)
Tuổi |
Chiều cao trung bình ( cm) |
Tốc độ tăng trưởng theo từng giai đoạn |
|
|
Bé trai |
Bé gái |
|
Mới sinh |
49,9 |
49,1 |
Trẻ tăng từ 3cm đến 4cm/ mỗi tháng trong 3 tháng đầu đời |
1 tháng |
54,7 |
53,7 |
|
2 tháng |
58,4 |
57,1 |
|
3 tháng |
61,4 |
59,8 |
|
4 tháng |
63,9 |
62,1 |
Trẻ tăng từ 1,7cm đến 2cm / mỗi tháng |
5 tháng |
65,9 |
64,0 |
|
6 tháng |
67,6 |
65,7 |
|
7 tháng |
69,2 |
67,3 |
Trẻ tăng 1,4 cm / mỗi tháng |
8 tháng |
70,6 |
68,7 |
|
9 tháng |
72,0 |
70,1 |
|
10tháng |
73,3 |
71,5 |
Trẻ tăng từ 1cm đến 1,2cm / mỗi tháng |
11 tháng |
74,5 |
72,8 |
|
12 tháng |
75,7 |
74 |
|
15 tháng |
79,1 |
77,5 |
Trẻ tăng 1cm / mỗi tháng |
18 tháng |
82,3 |
80,7 |
|
21 tháng |
85,1 |
83,7 |
|
24 tháng |
87,8 |
86,4 |
|
30 tháng |
91,9 |
90,7 |
Trẻ tăng từ 0,7cm đến 0,8cm / mỗi tháng |
36 tháng |
96,1 |
95,1 |
|
42 tháng |
99,9 |
99,0 |
Trẻ tăng 0,5cm / mỗi tháng |
48 tháng |
103,3 |
102,7 |
|
54 tháng |
106,7 |
106,2 |
|
60 tháng |
110,0 |
109,4 |
|
72 tháng |
118,0 |
116,0 |
Mong bé của bạn đủ chuẩn.
Mến,
BSCK1. Nguyễn Thị Ngọc Hương.