Mục lục
06/03/2025

Bảng chiều cao - cân nặng chuẩn cho trẻ theo WHO

Từ lúc sinh ra cho đến 10 tuổi, bé cần được theo dõi sự phát triển về chiều cao và cân nặng một cách chặt chẽ, việc theo dõi này sẽ giúp các mẹ biết được bé có nằm trong phạm vi cân nặng và chiều cao khỏe mạnh hay không, từ đó mà mẹ sẽ có chế độ chăm sóc dinh dưỡng tốt nhất cho trẻ.

Có rất nhiều bà mẹ thắc mắc “Không biết chiều cao, cân nặng bao nhiêu là vừa với con tôi?”- đây là câu hỏi tưởng đơn giản nhưng lại không dễ trả lời của các mẹ.“Bảng chiều cao – cân nặng chuẩn” dưới đây sẽ giúp mẹ dễ dàng theo dõi được sự phát triển của trẻ trong từng giai đoạn cụ thể từ 0 tuổi đến 10 tuổi ở cả bé trai và bé gái.

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai (0 - 10 tuổi)

Trong giai đoạn phát triển của trẻ nhỏ, chiều cao và cân nặng là hai yếu tố quan trọng phản ánh sức khỏe và sự phát triển toàn diện của bé. Đặc biệt, ở giai đoạn từ 0 đến 10 tuổi, sự tăng trưởng về mặt thể chất diễn ra mạnh mẽ, đòi hỏi cha mẹ cũng cần theo dõi và đánh giá đúng mức độ phát triển của con. Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé trai sau đây không chỉ giúp cha mẹ có cái nhìn tổng quát về quá trình lớn lên của trẻ mà còn là công cụ hữu ích trong việc phát hiện sớm những bất thường về sức khỏe của con nhỏ.

>> Xem thêm: Trẻ chậm tăng cân: Nguyên nhân và cách cải thiện 

Tuổi Cân nặng Chiều cao
0 tháng tuổi 7.4 lb (3.3 kg) 19.6″ (49.8 cm)
1 tháng tuổi 9.8 lb (4.4 kg) 21.6″ (54.8 cm)
2 tháng tuổi 12.3 lb (5.58 kg) 23.0″ (58.4 cm)
3 tháng tuổi 14.1 lb (6.4 kg) 24.2″ (61.4 cm)
4 tháng tuổi 15.4 lb (7 kg) 25.2″ (64 cm)
5 tháng tuổi 16.6 lb (7.53 kg) 26.0″ (66 cm)
6 tháng tuổi 17.5 lb (7.94 kg) 26.6″ (67.5 cm)
7 tháng tuổi 18.3 lb (8.3 kg) 27.2″ (69 cm)
8 tháng tuổi 19.0 lb (8.62 kg) 27.8″ (70.6 cm)
9 tháng tuổi 19.6 lb (8.9 kg) 28.3″ (71.8 cm)
10 tháng tuổi 20.1 lb (9.12 kg) 28.8″ (73.1 cm)
11 tháng tuổi 20.8 lb (9.43 kg) 29.3″ (74.4 cm)
12 tháng tuổi 21.3 lb (9.66 kg) 29.8″ (75.7 cm)
13 tháng tuổi 21.8 lb (9.89 kg) 30.3″ (76.9 cm)
14 tháng tuổi 22.3 lb (10.12 kg) 30.7″ (77.9 cm)
15 tháng tuổi 22.7 lb (10.3 kg) 31.2″ (79.2 cm)
16 tháng tuổi 23.2 lb (10.52 kg) 31.6″ (80.2 cm)
17 tháng tuổi 23.7 lb (10.75 kg) 32.0″ (81.2 cm)
18 tháng tuổi 24.1 lb (10.93 kg) 32.4″ (82.2 cm)
19 tháng tuổi 24.6 lb (11.16 kg) 32.8″ (83.3 cm)
20 tháng tuổi 25.0 lb (11.34 kg) 33.1″ (84 cm)
21 tháng tuổi 25.5 lb (11.57 kg) 33.5″ (85 cm)
22 tháng tuổi 25.9 lb (11.75 kg) 33.9″ (86.1 cm)
23 tháng tuổi 26.3 lb (11.93 kg) 34.2″ (86.8 cm)
2 tuổi 27.5 lb (12.47 kg) 34.2″ (86.8 cm)
3 tuổi 31.0 lb (14.06 kg) 37.5″ (95.2 cm)
4 tuổi 36.0 lb (16.33 kg) 40.3″ (102.3 cm)
5 tuổi 40.5 lb (18.37 kg) 43.0″ (109.2 cm)
6 tuổi 45.5 lb (20.64 kg) 45.5″ (115.5 cm)
7 tuổi 50.5 lb (22.9 kg) 48.0″ (121.9 cm)
8 tuổi 56.5 lb (25.63 kg) 50.4″ (128 cm)
9 tuổi 63.0 lb (28.58 kg) 52.5″ (133.3 cm)
10 tuổi 70.5 lb (32 kg) 54.5″ (138.4 cm)

>> Xem thêm: 10 môn thể thao giúp trẻ tăng chiều cao và cân nặng cực nhanh

Bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái (0-10 tuổi)

Tương tự như tầm quan trọng của bảng chiều cao cân nặng đối với bé trai, việc tham khảo bảng chiều cao cân nặng chuẩn của bé gái (0-10 tuổi) là hoàn toàn cần thiết để đảm bảo các bé sẽ phát triển khỏe mạnh và toàn diện trong những năm đầu đời.

Tuổi Cân nặng Chiều cao
0 tháng tuổi 7.3 lb (3.31 kg) 19.4″ (49.2 cm)
1 tháng tuổi 9.6 lb (4.35 kg) 21.2″ (53.8 cm)
2 tháng tuổi 11.7 lb (5.3 kg) 22.1″ (56.1 cm)
3 tháng tuổi 13.3 lb (6.03 kg) 23.6″ (59.9 cm)
4 tháng tuổi 14.6 lb (6.62 kg) 24.5″ (62.2 cm)
5 tháng tuổi 15.8 lb (7.17 kg) 25.3″ (64.2 cm)
6 tháng tuổi 16.6 lb (7.53 kg) 25.9″ (64.1 cm)
7 tháng tuổi 17.4 lb (7.9 kg) 26.5″ (67.3 cm)
8 tháng tuổi 18.1 lb (8.21 kg) 27.1″ (68.8 cm)
9 tháng tuổi 18.8 lb (8.53 kg) 27.6″ (70.1 cm)
10 tháng tuổi 19.4 lb (8.8 kg) 28.2″ (71.6 cm)
11 tháng tuổi 19.9 lb (9.03 kg) 28.7″ (72.8 cm)
12 tháng tuổi 20.4 lb (9.25 kg) 29.2″ (74.1 cm)
13 tháng tuổi 21.0 lb (9.53 kg) 29.2″ (74.1 cm)
14 tháng tuổi 21.5 lb (9.75 kg) 30.1″ (76.4 cm)
15 tháng tuổi 22.0 lb (9.98 kg) 30.6″ (77.7 cm)
16 tháng tuổi 22.5 lb (10.2 kg) 30.9″ (78.4 cm)
17 tháng tuổi 23.0 lb (10.43 kg) 31.4″ (79.7 cm)
18 tháng tuổi 23.4 lb (10.61 kg) 31.8″ (80.7 cm)
19 tháng tuổi 23.9 lb (10.84 kg) 32.2″ (81.7 cm)
20 tháng tuổi 24.4 lb (11.07 kg) 32.6″ (82.8 cm)
21 tháng tuổi 24.9 lb (11.3 kg) 32.9″ (83.5 cm)
22 tháng tuổi 25.4 lb (11.52 kg) 33.4″ (84.8 cm)
23 tháng tuổi 25.9 lb (11.75 kg) 33.5″ (85.1 cm)
2 tuổi 26.5 lb (12.02 kg) 33.7″ (85.5 cm)
3 tuổi 31.5 lb (14.29 kg) 37.0″ (94 cm)
4 tuổi 34.0 lb (15.42 kg) 39.5″ (100.3 cm)
5 tuổi 39.5 lb (17.92 kg) 42.5″ (107.9 cm)
6 tuổi 44.0 lb (19.96 kg) 45.5″ (115.5 cm)
7 tuổi 49.5 lb (22.45 kg) 47.7″ (121.1 cm)
8 tuổi 57.0 lb (25.85 kg) 50.5″ (128.2 cm)
9 tuổi 62.0 lb (28.12 kg) 52.5″ (133.3 cm)
10 tuổi 70.5 lb (31.98 kg) 54.5″ (138.4 cm)

>> Xem thêm: 5 Động tác Yoga cho trẻ tăng cân, phát triển chiều cao hoàn hảo

Tổng hợp các chỉ số phát triển cân nặng và chiều cao của trẻ từ 0 - 10 tuổi

bảng chiều cao cho trẻ

Tổng hợp các chỉ số phát triển chiều cao và cân nặng của trẻ từ 0-10 tuổi

>> Xem thêm: Giới thiệu 9 thực đơn tăng chiều cao cho trẻ đơn giản, dễ làm

Mốc thời gian Đặc điểm phát triển
Khi mới sinh Trẻ sẽ có chiều cao trung bình khoảng 50cm và cân nặng khoảng 3,3kg. Chu vi đầu của bé trai thường khoảng 34,3cm, trong khi của bé gái là 33,8cm.
4 ngày đầu sau sinh Trẻ thường sẽ có xu hướng giảm khoảng 5 - 10% trọng lượng do mất nước và dịch cơ thể
5 ngày đến 3 tháng Trẻ sẽ tăng khoảng 15 - 28g mỗi ngày, và sau 2 tuần, trẻ sẽ đạt lại trọng lượng như lúc mới sinh
3 đến 6 tháng Đạt khoảng 225g trong mỗi 2 tuần, và đến tháng thứ 6, cân nặng đạt ngưỡng gấp đôi so với lúc mới sinh
7 đến 12 tháng Tăng trung bình 500g mỗi tháng và đạt khoảng ba lần mức cân nặng lúc mới sinh
1 tuổi Trẻ sẽ tăng khoảng 225g vào mỗi tháng và chiều cao cũng sẽ tăng thêm 1,2cm
2 tuổi Chiều cao cũng từ đó sẽ tăng thêm 10cm và cân nặng sẽ tăng thêm 2,5kg so với lúc 1 tuổi
3 đến 4 tuổi Trẻ sẽ giảm lượng mỡ và phát triển chiều dài ở cánh tay, chân
5 tuổi trở đi Trẻ sẽ phát triển chiều cao nhanh chóng. Trong đó, các bé gái đạt chiều cao tối đa khoảng 2 năm sau kỳ kinh nguyệt đầu tiên, trong khi các bé trai sẽ đạt chiều cao tối đa ở khoảng 17 tuổi

>> Xem thêm: 10 thói quen cần bỏ để bé tăng cân tốt, phát triển khỏe mạnh

Làm thế nào để trẻ đạt chiều cao cân nặng chuẩn 

Từ 2 tuổi trở lên, để trẻ có thể đạt ngưỡng chiều cao cân nặng vượt trội thì chế độ dinh dưỡng vẫn là một yếu tố cần thiết và quan trọng không kém. Nutifood GrowPLUS+ Suy Dinh Dưỡng là giải pháp hỗ trợ trẻ phát triển chiều cao và cân nặng hoàn hảo, cũng như hỗ trợ cải thiện tình trạng dinh dưỡng cần thiết và sự phát triển toàn diện ở trẻ nhỏ thời đại ngày nay: 

  • Hỗ trợ bé hấp thu tốt, tăng cân hiệu quả: Sản phẩm có chứa chất béo MCT dễ hấp thu và chuyển hóa nhanh, kết hợp Sắt và Kẽm giúp hỗ trợ trẻ ăn ngon miệng, tiêu hóa tốt. Thành phần Lysin được bổ sung giúp cải thiện dinh dưỡng và cân nặng hiệu quả ở trẻ.

  • Hỗ trợ tiêu hóa tốt: Thành phần chất xơ hòa tan FOS, Inulin góp phần giúp hệ tiêu hóa khỏe, cải thiện hệ vi sinh đường ruột.

  • Hỗ trợ đề kháng khỏe: Hệ Prebiotics kép 2'-FL HMO và FOS, Inulin kết hợp Sắt, Kẽm, Selen và Vitamin A, E, C hỗ trợ tăng sức đề kháng, bảo vệ bé khỏe mạnh.

  • Hỗ trợ phát triển chiều cao tốt: Canxi, Phốt pho, Kẽm cùng Vitamin D3 góp phần tăng cường khả năng hấp thu Canxi, hỗ trợ phát triển khung xương vững chắc, tăng chiều cao.

  • Hỗ trợ phát triển trí não: Với hàm lượng DHA cao cùng Cholin, Taurin hỗ trợ bé phát triển não bộ, tăng cường thị giác, cải thiện khả năng nhận thức và ghi nhớ.

Sua-bot-nutifood-suy-dinh-duong

Sữa Bột Nutifood GrowPLUS+ Suy Dinh Dưỡng

>> Xem thêm: Điểm danh 14 chất dinh dưỡng giúp bé tăng cân khỏe mạnh

Thông tin về bảng chiều cao và cân nặng của trẻ được chia sẻ trong bài viết trên mong rằng sẽ hữu ích và là công cụ giúp các bậc phụ huynh theo dõi sự phát triển của con mình một cách chính xác hơn. Việc thường xuyên xem xét các thay đổi và vấn đề có thể nảy sinh sẽ giúp cha mẹ thực hiện những biện pháp cần thiết kịp thời, từ đó đảm bảo sức khỏe và thúc đẩy sự phát triển toàn diện cho trẻ nhỏ.

Bài viết liên quan: