NutiFood

GrowPLUS+ Đỏ Dinh dưỡng hiệu quả cho trẻ suy dinh dưỡng thấp còi

Là sản phẩm cho trẻ suy dinh dưỡng thấp còi, có các thành phần dưỡng chất được tính toán kỹ lưỡng phù hợp với cơ địa của trẻ suy dinh dưỡng cũng như tính cân đối giúp tăng hiệu quả hấp thu, tiêu hóa
NutiFood

Hấp thu tốt,
hỗ trợ cân nặng

Bổ sung chất béo dễ hấp thu và chuyển hóa nhanh MCT. Sắt và Kẽm giúp trẻ ăn ngon miệng, hỗ trợ tăng cân. Tăng cường Lysin giúp cải thiện dinh dưỡng và cân nặng ở trẻ.

NutiFood

Hỗ trợ phát triển trí não

Với hàm lượng DHA, cùng Cholin, Taurin hỗ trợ trẻ phát triển não bộ và thị giác, tăng cường khả năng nhận thức, ghi nhớ và học hỏi.

NutiFood
NutiFood

Hỗ trợ tăng chiều cao

Canxi kết hợp Vitamin D3 giúp tăng mật độ khoáng của xương cùng Kẽm hỗ trợ phát triển chiều cao cho trẻ.

NutiFood

Đề kháng khỏe
Tiêu hóa Tốt

Hệ Prebiotics kép 2'-FL HMO(2) và FOS, Inulin cùng Sắt, Kẽm, Vitamin A, E, C, Selen giúp tăng cường sức đề kháng, bảo vệ trẻ khỏe mạnh. Chất xơ hòa tan FOS, Inulin hỗ trợ tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa, cải thiện hệ vi sinh đường ruột.

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

SẢN PHẨM DINH DƯỠNG DÀNH CHO TRẺ SUY DINH DƯỠNG, THẤP CÒI

GrowPLUS+ - Dinh dưỡng cho trẻ Suy dinh dưỡng, thấp còi là sản phẩm của Nutifood với công thức FDI(1).

Hơn 20 năm kinh nghiệm thấu hiểu nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt, Nutifood đã hợp tác cùng các chuyên gia dinh dưỡng Thụy Điển cho ra đời công thức FDI(1). Đây là công thức xây dựng trên nền tảng “Đề Kháng khỏe, Tiêu Hóa tốt” được bổ sung 2'-FL HMO(2) nhập khẩu 100% từ châu Âu, kết hợp cùng FOS, Inulin hỗ trợ hấp thu tốt các dưỡng chất, tăng cường sức khỏe hệ tiêu hóa và sức đề kháng. Bổ sung chất béo chuyển hóa nhanh MCT và Canxi, Sắt, Kẽm, Lysin, Vitamin D3 hỗ trợ phát triển cân nặng và chiều cao cho trẻ.

GrowPLUS+ với hàm lượng DHA, kết hợp cùng Cholin, Taurin giúp trẻ hoàn thiện và phát triển não bộ, tăng khả năng học hỏi, ghi nhớ.

Đặc biệt, hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001 được chứng nhận bởi ABS-QE Hoa Kỳ.

(1): Foundation Of Digestion & Immunity

(2): Human Milk Oligosaccharide

 

NutiFood

GROWPLUS+ ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Nghiên cứu, ứng dụng các thành tựu khoa học dinh dưỡng trong nước và quốc tế
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Hộp giấy
      180 mL
    • Hộp giấy
      110 mL
    • Hộp
      2 kg
    • Lon thiếc
      1,65 kg
    • Lon thiếc
      1,5 kg
    • Lon thiếc
      900 g
    • Lon thiếc
      780 g
    • Lon thiếc
      400 g
    • Lon thiếc
      350 g
Mua ngay

Thành phần dinh dưỡng trung bình

Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
Năng lượng
kcal
99
162
Chất đạm
g
3,58
5,9
Chất béo
g
4,29
7,0
- MCT
g
0,33
0,54
- DHA
mg
3,85
6,3
Carbonhydrat
g
11,3
18,5
Chất xơ (FOS/ Inulin)
g
0,46
0,76
2'-Fucosyllactose (2'-FL)
mg
7,48
12,24
Taurin
mg
8,4
13,7
Lysin
mg
314
513
Vitamin A
IU
408
667
Vitamin D3
IU
69
113
Vitamin E
IU
2,2
3,6
Vitamin K1
µg
5,85
9,58
Vitamin C
mg
16,5
27
Vitamin B1
µg
94
154
Vitamin B2
µg
167
274
Niacin
mg
1,25
2,05
Acid Pantothenic
µg
502
821
Vitamin B6
µg
94
154
Acid Folic
µg
37,4
61
Biotin
µg
2,31
3,78
Cholin
mg
12,5
20,5
Natri
mg
41,8
68
Kali
mg
115
188
Calci/ Canxi
mg
125
205
Phospho/ Phốt Pho
mg
116
189
Magnesi
mg
10,5
17,1
Kẽm
mg
1,38
2,25
Clo
mg
84
137
Iod
µg
16,7
27,4
Selen
µg
1,05
1,71
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
Năng lượng
kcal
95
156
Chất đạm
g
3,58
5,9
Chất béo
g
4,29
7
- MCT
g
0,33
0,54
- DHA
mg
3,85
6,3
Carbonhydrat
g
10,5
17,1
Chất xơ (FOS/ Inulin)
g
0,46
0,76
2'-Fucosyllactose (2'-FL)
mg
7,48
12,24
Taurin
mg
8,4
13,7
Lysin
mg
314
513
Vitamin A
IU
408
667
Vitamin D3
IU
69
113
Vitamin E
IU
2,2
3,6
Vitamin K1
µg
5,85
9,58
Vitamin C
mg
16,5
27
Vitamin B1
µg
94
154
Vitamin B2
µg
167
274
Niacin
mg
1,25
2,05
Acid Pantothenic
µg
502
821
Vitamin B6
µg
94
154
Acid Folic
µg
37,4
61
Biotin
µg
2,31
3,78
Cholin
mg
12,5
20,5
Natri
mg
41,8
68
Kali
mg
115
188
Calci/ Canxi
mg
125
205
Phospho/ Phốt Pho
mg
116
189
Magnesi
mg
10,5
17,1
Kẽm
mg
1,38
2,25
Clo
mg
84
137
Iod
µg
16,7
27,4
Selen
µg
1,05
1,71
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly đã pja
Năng lượng
kcal
474
180
Chất đạm
g
17,2
6,5
Chất béo
g
21
8,0
MCT
g
2,0
0,76
DHA
mg
25
9,5
Carbohydrat
g
53,3
20,3
Đường tổng số
g
39
14,8
Chất xơ
g
2,2
0,84
2'-Fucosyllactose (2'FL)
mg
36
13,7
Taurin
mg
40
15,2
Lysin
mg
1500
570
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1950
741
Vitamin D3
IU
330
125
Vitamin E
IU
5,0
1,9
Vitamin C
mg
40
15,2
Vitamin K1
µg
30
11,4
Vitamin B1
µg
550
209
Vitamin B2
µg
800
304
Niacin
µg
7000
2660
Acid Pantothenic
µg
2600
988
Vitamin B12
µg
550
209
Biotin
µg
11
4,2
Cholin
mg
60
22,8
Natri
mg
200
76
Kali
mg
550
209
Calci (Canxi)
mg
620
236
Phospho (Phốt pho)
mg
550
209
Magnesi
mg
50
19
Sắt
mg
8,0
3,0
Clo
mg
400
152
Kẽm
mg
6,6
2,5
Iod
µg
95
36,1
Selen
µg
6,0
2,3
Thành phần dinh dưỡng trung bình
(*) Thời điểm đóng gói
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly đã pha
Năng lượng
kcal
472
179
Chất đạm
g
17
6,5
Chất béo
g
20,5
7,8
MCT
g
1,6
0,61
DHA
mg
30
11,4
Carbohydrat
g
54
20,5
Đường tổng số
g
39
14,8
Chất xơ
g
2,2
0,84
2'-Fucosyllactose (2'FL)
mg
106
403
Taurin
mg
40
15,2
Lysin
mg
1500
570
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1800
684
Vitamin D3
IU
330
125
Vitamin E
IU
4,0
1,5
Vitamin C
mg
38
14,4
Vitamin K1
µg
28
10,6
Vitamin B1
µg
450
171
Vitamin B2
µg
800
304
Niacin
µg
6000
2280
Acid Pantothenic
µg
2400
912
Vitamin B6
µg
450
171
Acid Folic
µg
180
68
Vitamin B12
µg
2,2
0,84
Biotin
µg
11
4,2
Cholin
mg
60
22,8
Natri
mg
200
76
Kali
mg
550
209
Calci (Canxi)
mg
600
228
Phospho (Phốt pho)
mg
550
209
Magnesi
mg
50
19
Sắt
mg
8,0
3,0
Clo
mg
400
152
Kẽm
mg
6,6
2,5
Iod
µg
80
30,4
Selen
µg
5,0
1,9
Thành phần dinh dưỡng trung bình
(*) Thời điểm đóng gói
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 100ml pha chuẩn
Năng lượng
kcal
510
70
Chất đạm
g
15,2
2,1
Chất béo
g
26,3
3,6
MCT
g
5,3
0,73
DHA
mg
16
2,2
ARA
mg
26
3,6
Acid Alpha Linolenic (ALA)
mg
320
44
Acid Linoleic (LA)
mg
4100
566
Carbohydrat
g
53
7,3
Đường tổng số
g
40
5,5
Taurin
mg
35
4,8
Lysin
mg
1100
152
L-carnitin
mg
12,7
1,8
Inositol
mg
46
6,3
Nucleotides
mg
7,5
1,0
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
3570
493
Vitamin D3
IU
460
63
Vitamin E
IU
17,7
2,4
Vitamin K1
µg
45
6,2
Vitamin C
mg
88
12,1
Vitamin B1
µg
800
110
Vitamin B2
µg
980
135
Niacin
mg
11,2
1,5
Acid Pantothenic
µg
4840
668
Vitamin B6
µg
606
84
Acid Folic
µg
180
24,8
Vitamin B12
µg
2,0
0,28
Biotin
µg
27
3,7
Cholin
mg
82
11,3
Natri
mg
200
27,6
Kali
mg
480
66
Calci/ Canxi
mg
600
83
Phospho/ Phốt Pho
mg
320
44,2
Magnesi
mg
40
5,5
Sắt
mg
9,1
1,3
Iod
µg
86
11,9
Kẽm
mg
5,9
0,81
Đồng
µg
588
81
Mangan
µg
40
5,5
Clo
mg
353
48,7
Selen
µg
10
1,4
Thành phần dinh dưỡng trung bình
(*) Thời điểm đóng gói
Sữa bột pha sẵn Hộp 180mL & 110mL
Sữa bột pha sẵn Ít đường Hộp 180mL & 110mL
Sữa bột 2+ Hộp 2kg Lon thiếc 1,65kg, 1,5kg & 900g
Sữa bột 1+ Hộp 2kg Lon thiếc 1,65kg, 1,5kg, 900g & 400g
Sữa bột 0+ Lon thiếc 780g & 350g
Hướng dẫn sử dụng và Bảo quản

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Sữa bột:

Pha 7 muỗng gạt GrowPLUS+(tương đương 38 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50 độ C). Khuấy đều đến khi hòa tan hòa tan.

Dùng 2 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ. Sử dụng nay sau khi pha.

Sữa bột pha sẵn: 

Lắc đều trước khi uống. Ngon hơn khi uống lạnh.

Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống. Nên dùng 3-4 hộp (110 ml)/ 2-3 hộp (180 ml) mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:

Sữa bột:

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

Thận trọng: Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 60 độ C và dùng trong vòng 24 giờ.

Sữa bột pha sẵn:

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát.

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm