NutiFood
Đối tượng sử dụng

Värna Elite Tăng Cường Sức Khỏe Thể Chất Toàn Diện

Độc nhất với nguyên liệu quốc bảo kết hợp công thức được nghiên cứu và phát triển bởi viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển.
NutiFood

XƯƠNG CHẮC, CƠ KHỎE

Chất đạm, Collagen thủy phân, Vitamin C, Calci, Vitamin D3, Vitamin K2, Phospho

NutiFood

TỐT CHO TIM MẠCH

MUFA, PUFA, Vitamin K2

NutiFood
NutiFood

HỖ TRỢ NÃO BỘ

Sâm Ngọc Linh, Cholin, Đông Trùng Hạ Thảo

NutiFood

TĂNG CƯỜNG SỨC KHỎE THỂ CHẤT TOÀN DIỆN

Värna Elite, với dinh dưỡng dễ hấp thu, bổ sung vào chế độ ăn, giúp cung cấp dinh dưỡng đầy đủ và cân đối cho người lớn tuổi, hỗ trợ tăng cường sức khỏe thể chất toàn diện.

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

Värna Elite – Tăng Cường Sức Khỏe Thể Chất Toàn Diện

Sản phẩm được sản xuất dưới sự giám sát chặt chẽ theo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển.

• Xương chắc, cơ khỏe 

• Tốt cho tim mạch

• Hỗ trợ não bộ

NutiFood

VÄRNA ELITE ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Quy tụ 50 chuyên gia dinh dưỡng từ khắp nơi trên thế giới
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Lon thiếc
      400g
    • Lon thiếc
      850g
    • Chai SPDD Pha Sẵn
      237ml

Thành Phần Dinh Dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly đã pha
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
435
235
Chất đạm
g
17,5
9,5
Chất béo
g
14,5
7,8
MCT
g
2,0
1,1
MUFA
g
5,0
2,7
PUFA
g
2,0
1,1
Cacbonhydrat
g
56,7
30,6
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
5,0
2,7
Collagen
g
0,70
0,38
Bifidobacterium(*)
cfu
10^8
5,4 x 10^7
II. VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1900
1026
Vitamin D3
IU
430
232
Vitamin E
IU
12
6,5
Vitamin C
mg
72
38,9
Vitamin K1
μg
45
24,3
Vitamin K2
μg
32
17,3
Vitamin B1
μg
1200
648
Vitamin B2
μg
1000
540
Niacin
μg
8600
4644
Acid Pantothenic
μg
4800
2592
Vitmain B6
μg
1300
702
Acid Folic
μg
200
108
Vitamin B12
μg
2,0
1,1
Biotin
μg
16
8,6
Cholin
mg
340
184
Natri
mg
270
146
Kali
mg
510
275
Clo
mg
330
178
Calci
mgm
630
340
Phospho
mg
345
186
Magnesi
mg
92
49,7
Sắt
mg
8,0
4,3
Kẽm
mg
6,4
3,5
Iod
μg
120
65
Đồng
μg
420
227
Mangan
μg
1400
756
Selen
μg
30
16,2
Crom
μg
45
24,3
Molypden
μg
47
25,4
(*) thời điểm đóng gói
(**) Sản phẩm sau khi pha sẽ xuất hiện các hạt bột Đông Trùng Hạ Thảo lắng nhẹ dưới đáy ly
Sữa bột Värna Elite
Thành phần
Đơn vị
Trong 237ml
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
253
Chất đạm
g
10,2
Chất béo
g
8,4
- MCT
g
1,16
-MUFA
g
2,92
-PUFA
g
1,16
Cacbonhydrat
g
32,9
- Chất xơ (Inulin)
g
2,92
Collagen
g
0,40
II. VITAMIN & KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1105
Vitamin D3
IU
250
Vitamin E
IU
7,0
Vitamin K1
μg
26,2
Vitamin K2
μg
18,6
Vitamin B1
μg
698
Vitamin B2
μg
582
Nicacin
mg
5,0
Vitamin B5
mg
2,79
Vitamin B6
μg
756
Acid Folic
μg
116
Vitamin B12
μg
1,16
Biotin
μg
9,3
Cholin
mg
198
Natri
mg
157
Kali
mg
297
Clorid
mg
192
Calci
mg
366
Phospho
mg
201
Magnesi
mg
54
Sắt
mg
4,65
Iod
μg
70
Kẽm
mg
3,72
Đồng
μg
123
Mangan
μg
814
Selen
μg
17,4
Crom
μg
26,2
Molypden
μg
27,3
Sữa phẩm dinh dưỡng pha sẵn Värna Elite
Sữa bột Värna Elite
Sữa phẩm dinh dưỡng pha sẵn Värna Elite
Hướng dẫn sử dụng

Cách pha

BƯỚC 1

Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

BƯỚC 2

Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C.

BƯỚC 3

Pha 10 muỗng gạt Värna Elite (khoảng 54 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.Dùng 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

 

Hướng dẫn bảo quản

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp lon.

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm