NutiFood

Nuvi Grow Công Thức Dinh Dưỡng Tăng Chiều Cao Từ Thụy Điển

NutiFood

Công thức Nuvi Power

Được nghiên cứu bởi Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển (NNRIS) đặc chế cho trẻ em Việt

NutiFood

Hoàn thiện trí não, thị giác

Hàm lượng DHA giúp đáp ứng khuyến nghị của FAO/WHO cùng Lutein, Taurin, Cholin và Iốt hỗ trợ hoàn thiện não bộ và võng mạc.

NutiFood
NutiFood

Cải thiện chiều cao cho trẻ

Tối ưu tiềm năng chiều cao nhờ bộ ba dưỡng chất Canxi, Vitamin K2 và Vitamin D3. Từ đó giúp xương chắc khỏe, tăng cường chiều cao tốt hơn.

NutiFood

Tăng đề kháng, Tăng cân

Dưỡng chất đột phá 2’-FL HMO nhập khẩu 100% từ Châu Âu và Kẽm, Vitamin A, E, C giúp trẻ tăng sức đề kháng để khỏe mạnh.

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

NUVI GROW - CÔNG THỨC DINH DƯỠNG TĂNG CHIỀU CAO TỪ THỤY ĐIỂN (*)

Viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển (NNRIS) nghiên cứu, phát triển theo nhu cầu dinh dưỡng đặc thù của trẻ em Việt Nam.

NUVI GROW với công thức NUVI POWER chứa bộ ba dưỡng chất Canxi, Vitamin K2 và Vitamin D3 giúp xương chắc khỏe hơn nhằm tối ưu tiềm năng chiều cao của trẻ.

Sản phẩm được bổ sung dưỡng chất đột phá 2’-FL HMO nhập khẩu 100% từ Châu Âu giúp tăng sức đề kháng, cùng hàm lượng DHA giúp đáp ứng khuyến nghị FAO/WHO nhằm phát triển trí não tối ưu.

 

(*) Nuvi Grow với công thức Nuvi Power được nghiên cứu và phát triển bởi Viện nghiên cứu dinh dưỡng Nutifood Thuỵ Điển (NNRIS) giúp tăng chiều cao.

NutiFood

NUVI GROW ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Quy tụ 50 chuyên gia dinh dưỡng từ khắp nơi trên thế giới
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Lon thiếc
      900g
    • SBPS Hộp giấy
      180ml & 110ml

Thành phần dinh dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
457
164
Chất đạm
g
16,5
5,9
Chất béo
g
18
6,5
Acid Alpha Linolenic (ALA)
mg
200
72
Acid Linoleic (LA)
mg
1500
540
DHA
mg
21
7,6
Cacbonhydrat
g
56
20,2
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
3,2
1,2
2'-Fucosyllactose
mg
30
10,8
Taurin
mg
32
11,5
Lysin
mg
1750
630
Lutein
μg
100
36
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1650
594
Vitamin D3
IU
500
180
Vitamin E
IU
8,5
3,1
Vitamin K1
μg
33
11,9
Vitamin K2
μg
9,4
3,4
Vitamin C
mg
70
25,2
Vitamin B1
μg
1100
396
Vitamin B2
μg
770
277
Niacin
μg
8000
2880
Acid Pantothenic
μg
4100
1476
Vitamin B6
μg
1050
378
Acid Folic
μg
160
58
Vitamin B12
μg
1,4
0,50
Biotin
μg
20
7,2
Cholin
mg
112
40,3
Natri
mg
160
58
Kali
mg
640
230
Clo
mg
460
166
Calci
mg
700
252
Phospho
mg
460
166
Magnesi
mg
42
15,1
Sắt
mg
7,2
2,6
Iod
μg
125
45
Kẽm
mg
7,5
2,7
Selen
μg
4,8
1,7
Trên 2 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
457
164
Chất đạm
g
16,5
5,9
Chất béo
g
18
6,5
Acid Alpha Linolenic (ALA)
mg
200
72
Acid Linoleic (LA)
mg
1500
540
DHA
mg
21
7,6
Cacbonhydrat
g
56
20,2
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
3,2
1,1
2'-Fucosyllactose
mg
30
10,8
Taurin
mg
30
10,8
Lysin
mg
1750
630
Lutein
μg
100
36
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1600
576
Vitamin D3
IU
500
180
Vitamin E
IU
8,0
2,9
Vitamin K1
μg
33
11,9
Vitamin K2
μg
9,4
3,4
Vitamin C
mg
70
25,2
Vitamin B1
μg
1000
360
Vitamin B2
μg
770
277
Niacin
μg
7800
2808
Acid Pantothenic
μg
4000
1440
Vitamin B6
μg
1000
360
Acid Folic
μg
150
54
Vitamin B12
μg
1,3
0,47
Biotin
μg
20
7,2
Cholin
mg
112
40,3
Natri
mg
160
58
Kali
mg
640
230
Clo
mg
460
166
Calci
mg
600
216
Phospho
mg
400
144
Magnesi
mg
42
15,1
Sắt
mg
7,2
2,6
Iod
μg
110
39,6
Kẽm
mg
7,5
2,7
Selen
μg
4,8
1,7
Trên 1 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn
Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
93
Chất đạm
g
3,5
Chất béo
g
3,9
Acid Alpha Linolenic (ALA)
mg
39,6
Acid Linoleic (LA)
mg
297
DHA
mg
5,5
Cacbonhydrat
g
10,8
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
0,69
2'-Fucosyllactose
mg
23,8
Taurin
mg
5,9
Lysin
mg
362
Lutein
μg
19,8
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
356
Vitamin D3
IU
99
Vitamin E
IU
4,4
Vitamin C
mg
13,9
Vitamin K1
μg
7,4
Vitamin K2
μg
5,5
Vitamin B1
μg
178
Vitamin B2
μg
178
Niacin
μg
1485
Acid Pantothenic
μg
792
Vitamin B6
μg
174
Acid Folic
μg
29,7
Vitamin B12
μg
0,25
Biotin
μg
3,9
Cholin
mg
23,8
Natri
mg
39,6
Kali
mg
139
Clo
mg
99
Calci
mg
123
Phospho
mg
89
Magnesi
mg
11
Kẽm
mg
1,78
Iod
μg
19,8
Selen
μg
0,5
Trên 1 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn
Thành phần
Đơn vị
Trong 180ml
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
152
Chất đạm
g
5,7
Chất béo
g
6,3
Acid Alpha Linolenic (ALA)
mg
65
Acid Linoleic (LA)
mg
486
DHA
mg
9
Cacbonhydrat
g
17,6
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
1,1
2'-Fucosyllactose
mg
38,9
Taurin
mg
9,7
Lysin
mg
592
Lutein
μg
32
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
583
Vitamin D3
IU
162
Vitamin E
IU
7,2
Vitamin C
mg
22,7
Vitamin K1
μg
12,2
Vitamin K2
μg
9
Vitamin B1
μg
292
Vitamin B2
μg
292
Niacin
μg
2430
Acid Pantothenic
μg
1296
Vitamin B6
μg
284
Acid Folic
μg
48,6
Vitamin B12
μg
0,41
Biotin
μg
6,5
Cholin
mg
38,9
Natri
mg
65
Kali
mg
227
Clo
mg
162
Calci
mg
202
Phospho
mg
146
Magnesi
mg
18
Kẽm
mg
2,9
Iod
μg
32,4
Selen
μg
0,81
Trên 1 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn
TPBS SPDD Nuvi Grow 2+
TPBS SPDD Nuvi Grow 1+
TPBS SPDDPS Nuvi Grow 110ml
TPBS SPDDPS Nuvi Grow 180ml
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

SỮA BỘT NUVI GROW

*HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

- Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C.

- Pha 7 muỗng gạt Nuvi Grow (tương đương 36g) với 180ml nước ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều đến khi hòa tan hoàn toàn.

*HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon

 

SỮA BỘT PHA SẴN NUVI GROW

*HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Lượng dùng khuyến nghị: Dùng 2-3 hộp mỗi ngày

- Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ trên 1 tuổi

- Cách dùng: Ngon hơn khi uống lạnh. Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống

*HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm