NutiFood
Grow Height Product
NutiFood
NHÓM DƯỠNG CHẤT CALCI SỮA, VITAMIN D3, KẼM

Hỗ trợ phát triển chiều cao của trẻ.

NutiFood
NHÓM DƯỠNG CHẤT VITAMIN K2, MAGNESI, PHOSPHO

Tham gia vào quá trình phát triển cấu trúc xương và hấp thu Calci, hỗ trợ xương chắc khỏe.

NutiFood
CÔNG THỨC FDI (2’-FL HMO, FOS, INULIN)

Xây dựng nền tảng “Đề Kháng Khỏe, Tiêu Hóa Tốt”.

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin
NUVI GROW HEIGHT được phát triển từ nền tảng cao lớn nay đã nâng tầm mang đến sản phẩm với công thức Combo hoạt chất(**) hỗ trợ phát triển chiều cao và chắc khỏe xương.
Sản phẩm được nghiên cứu bởi các chuyên gia dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển, công thức FDI(1) xây dựng nền tảng “Đề Kháng Khỏe, Tiêu Hóa Tốt”, bổ sung 2’-FL HMO(2) kết hợp cùng FOS, Inulin giúp trẻ hấp thu tốt các dưỡng chất.
NUVI GROW HEIGHT được đổi mới với thành phần Calci sữa(3) có tỉ lệ Calci:Phospho hợp lý, kết hợp Vitamin D3, K2 và các khoáng chất thiết yếu Kẽm, Magnesi hỗ trợ quá trình hấp thu Calci giúp phát triển cấu trúc xương, từ đó hỗ trợ phát triển chiều cao và xương chắc khỏe.
(1): Foundation Of Digestion & Immunity
(2): Human Milk Oligosaccharide
(3): Calci sữa là tổng lượng calci từ các thành phần nguyên liệu có nguồn gốc từ sữa: sữa bột nguyên kem, bột sữa, hỗn hợp calci và khoáng từ sữa.
(**) Combo hoạt chất: Nhóm dưỡng chất Calci sữa, Vitamin D3, Kẽm và nhóm dưỡng chẩt Vitamin K2, Magnesi, Phospho.
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Sữa bột NUVI GROW HEIGHT
      LON THIẾC 800g
    • Sữa bột pha sẵn NUVI GROW HEIGHT
      Hộp 110ml & 180ml

Thành phần dinh dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
458
165
Chất đạm
g
16,5
5,9
Chất béo
g
18
6,5
DHA
mg
21
7,6
Acid alpha linolenic (ALA)
mg
200
72
Acid linoleic (LA)
mg
1500
540
Carbohydrat
g
56
20,2
Đường tổng số
g
34
12,2
Chất xơ
g
3,0
1,1
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
30
10,8
Lysin
mg
1000
360
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1400
504
Vitamin D3
IU
420
151
Vitamin E
IU
7,0
2,5
Vitamin C
mg
50
18
Vitamin K1
μg
26
9,4
Vitamin K2
μg
63
22,7
Vitamin B1
μg
900
324
Vitamin B2
μg
770
277
Niacin
μg
7400
2664
Acid Pantothenic
μg
3200
1152
Vitamin B6
μg
850
306
Acid Folic
μg
150
54
Vitamin B12
μg
1,3
0,47
Biotin
μg
18
6,5
Natri
mg
150
54
Kali
mg
600
216
Calci
mg
700
252
Phospho
mg
470
169
Magnesi
mg
42
15,1
Sắt
mg
7,2
2,6
Clorid
mg
370
133
Kẽm
mg
7,5
2,7
Iod
μg
110
39,6
Selen
μg
5,0
1,8
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80 % giá trị ghi nhãn.
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
458
165
Chất đạm
g
16,5
5,9
Chất béo
g
18
6,5
DHA
mg
21
7,6
Acid alpha linolenic (ALA)
mg
200
72
Acid linoleic (LA)
mg
1500
540
Carbohydrat
g
56
20,2
Đường tổng số
g
34
12,2
Chất xơ
g
3,0
1,1
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
30
10,8
Lysin
mg
1000
360
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1450
522
Vitamin D3
IU
430
155
Vitamin E
IU
7,2
2,6
Vitamin C
mg
50
18
Vitamin K1
μg
27
9,7
Vitamin K2
μg
63
22,7
Vitamin B1
μg
1000
360
Vitamin B2
μg
770
277
Niacin
μg
7500
2700
Acid Pantothenic
μg
3200
1152
Vitamin B6
μg
1000
360
Acid Folic
μg
170
61
Vitamin B12
μg
1,5
0,54
Biotin
μg
18
6,5
Natri
mg
150
54
Kali
mg
600
216
Calci
mg
840
302
Phospho
mg
560
202
Magnesi
mg
42
15,1
Sắt
mg
7,2
2,6
Clorid
mg
390
140
Kẽm
mg
7,6
2,7
Iod
μg
115
41,4
Selen
μg
5,0
1,8
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80 % giá trị ghi nhãn.
Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
88
144
Chất đạm
g
3,5
5,7
Chất béo
g
3,6
5,8
DHA
mg
4,0
6,5
Carbohydrat
g
10,2
16,7
Đường tổng số
g
7,0
11,5
Chất xơ
g
0,56
0,92
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
5,7
9,3
Lysin
mg
188
308
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
264
432
Vitamin D3
IU
204
333
Vitamin E
IU
1,32
2,2
Vitamin C
mg
9,5
15,5
Vitamin K1
μg
3,8
6,2
Vitamin K2
μg
15,0
24,5
Vitamin B1
μg
121
198
Vitamin B2
μg
145
238
Niacin
μg
1395
2282
Acid Pantothenic
μg
603
987
Vitamin B6
μg
121
198
Acid folic
μg
11,0
18,0
Biotin
μg
3,41
5,6
Natri
mg
28,3
46,3
Kali
mg
113
185
Clorid
mg
70
114
Calci
mg
167
274
Phospho
mg
89
145
Magnesi
mg
7,9
13,0
Kẽm
mg
1,3
2,1
Iod
μg
20,8
34,0
Selen
μg
1,1
1,8
Dành cho trẻ trên 1 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80 % giá trị ghi nhãn.
Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
I. Thành phần dinh dưỡng
Năng lượng
kcal
93
153
Chất đạm
g
3,5
5,7
Chất béo
g
3,6
5,8
DHA
mg
4,0
6,5
Carbohydrat
g
11,6
18,9
Đường tổng số
g
9,4
15,3
Chất xơ
g
0,56
0,92
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
5,7
9,3
Lysin
mg
188
308
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
264
432
Vitamin D3
IU
204
333
Vitamin E
IU
1,32
2,2
Vitamin C
mg
9,5
15,5
Vitamin K1
μg
3,5
5,7
Vitamin K2
μg
15,0
24,6
Vitamin B1
μg
121
198
Vitamin B2
μg
145
238
Niacin
μg
1395
2282
Acid Pantothenic
μg
603
987
Vitamin B6
μg
121
198
Acid folic
μg
9,4
15,3
Biotin
μg
3,41
5,6
Natri
mg
28,3
46,3
Kali
mg
113
185
Clorid
mg
70
114
Calci
mg
167
274
Phospho
mg
89
145
Magnesi
mg
7,9
13,0
Kẽm
mg
1,3
2,1
Iod
μg
20,8
34,0
Selen
μg
1,10
1,80
Dành cho trẻ trên 1 tuổi
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80 % giá trị ghi nhãn.
SB Nuvi Grow Height 1+
SB Nuvi Grow Height 2+
SBPS Nuvi Grow Height Ít Ngọt
SBPS Nuvi Grow Height Vị Chuối

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

SỮA BỘT Nuvi Grow Height

*HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

- Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C. 

- Pha 7 muỗng gạt Nuvi Grow Height (tương đương 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C.  ).

- Khuấy đều đến khi hòa tan hoàn toàn.
Dùng 2 - 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ

*HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon

*THẬN TRỌNG

Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 6°C và dùng trong vòng 24 giờ.

Sữa Bột Pha Sẵn Nuvi Grow Height

*HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Lắc đều trước khi sử dụng.

- Ngon hơn khi uống lạnh

- Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống.
Lượng khuyên dùng: Dùng 2 - 3 hộp mỗi ngày (Hộp 180mL)
Lượng khuyên dùng: Dùng 3 - 4 hộp mỗi ngày (Hộp 110mL)

*HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm