NutiFood

GrowPLUS+ Xanh Tăng cân hiệu quả cho trẻ biếng ăn

Là sự kết hợp giữa thành tựu khoa học tiên tiến của Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thuỵ Điển cùng sự thấu hiểu thể trạng đặc thù của trẻ em Việt Nam của các Chuyên gia dinh dưỡng Nutifood trong 20 năm qua.
NutiFood

Kích thích ngon miệng

Với lysin và Vitamin nhóm B, Sắt, Kẽm giúp kích thích trẻ ăn ngon miệng hơn, cải thiện tình trạng biếng ăn ở trẻ.

NutiFood

Hỗ trợ tăng cân, tăng chiều cao

Đạm chất lượng cao, chất béo chuyển hoá nhanh MCT cung cấp năng lượng và các acid amin giúp trẻ tăng cân hiệu quả.

Tỷ lệ Calci:Phospho hợp lý, kết hợp Vitamin D3 giúp trẻ phát triển chiều cao tốt.

NutiFood
NutiFood

Đề kháng khoẻ

Hệ Prebiotics kép 2'FL HMO (2) và FOS/Inulin cùng Selen, Vitamin A, E, C giúp tăng cường sức đề kháng, bảo vệ trẻ khoẻ mạnh.

NutiFood

Tiêu hoá tốt ngăn ngừa táo bón

Chất xơ hoà tan (FOS/Inulin) tăng cường sức khoẻ hệ tiêu hoá

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

GIÚP TRẺ BIẾNG ĂN, TĂNG CÂN KHỎE MẠNH

Với công thức FDI từ viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood xây dựng vững chắc nền tảng "Đề Kháng Khoẻ, Tiêu Hoá Tốt".

Nutifood GrowPLUS+ Xanh mới – giúp trẻ tối ưu tiềm năng phát triển thể chất. Đồng thời, bổ sung DHA giúp phát triển não bộ.

Công thức FDI là sự kết hợp của bộ đôi dưỡng chất 2’ – FL HMO được nhập khẩu 100% từ Châu Âu & FOS giúp trẻ hấp thu tốt các dưỡng chất.

 

 

NutiFood

GROWPLUS+ ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Nghiên cứu, ứng dụng các thành tựu khoa học dinh dưỡng trong nước và quốc tế 
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Hộp giấy
      180 mL
    • Hộp giấy
      110 mL
    • Lon thiếc
      1,65 kg
    • Lon thiếc
      1,5 kg
    • Lon thiếc
      900g
Mua ngay

Thông tin dinh dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
Năng lượng
kcal
96
157
Chất đạm
g
3,1
5,1
Chất béo
g
4,0
6,5
MCT
g
0,25
0,41
Carbonhydrat
g
11,7
19,2
Đường tổng số
g
8,5
13,9
Chất xơ
g
0,46
0,76
2'-Fucosyllactose (2'FL)
g
7,48
12,24
Lysin
IU
314
513
Vitamin A
IU
387
634
Vitamin D3
IU
69
113
Vitamin E
IU
0,22
0,4
Vitamin K1
µg
3,8
6,2
Vitamin C
mg
3,3
5,4
Vitamin B1
µg
110
180
Vitamin B2
µg
146
239
Niacin
mg
1,3
2,1
Acid Pantothenic
µg
550
900
Vitamin B6
µg
110
180
Acid Folic
µg
27,2
44
Biotin
µg
2,1
3,4
Natri
mg
30,4
49,7
Kali
mg
111
182
Calci
mg
113
185
Phospho
mg
84
137
Magnesi
mg
9,8
16
Sắt
mg
1,1
1,9
Kẽm
mg
1,3
2,1
Clorid
mg
84
137
Iod
µg
16,7
27,4
Selen
µg
1,0
1,7
Thành phần
Đơn vị
Trong 100 g
Trong 1 ly đã pha
Năng lượng
kcal
458
174
Chất đạm
g
15
5,7
Chất béo
g
19
7,2
MCT
g
1,5
0,57
Carbohydrat
g
56
21,3
Đường tổng số
g
36
13,7
Chất xơ
g
2,2
0,84
2'-Fucosyllactose (2'-FL)
mg
36
13,7
Lysin
mg
1500
570
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1850
703
Vitamin D3
IU
330
125
Vitamin E
IU
1,2
0,46
Vitamin C
mg
16
6,1
Vitamin K1
µg
18
6,8
Vitamin B1
µg
526
200
Vitamin B2
µg
700
266
Niacin
µg
6000
2280
Acid Pantothenic
µg
2630
999
Vitamin B6
µg
526
200
Acid Folic
µg
130
49,4
Vitamin B12
µg
1,8
0,68
Biotin
µg
11
4,2
Natri
mg
145
55
Kali
mg
530
201
Calci
mg
540
205
Phospho
mg
400
152
Magnesi
mg
47
17,9
Sắt
mg
5,4
2,1
Clorid
mg
400
152
Kẽm
mg
6,0
2,3
Iod
µg
80
30,4
Selen
µg
5,0
1,9
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
Năng lượng
kcal
96
157
Chất đạm
g
3,1
5,1
Chất béo
g
4,0
6,5
MCT
g
0,25
0,41
Carbonhydrat
g
11,7
19,2
Đường tổng số
g
8,5
13,9
Chất xơ
g
0,46
0,76
2'-Fucosyllactose (2'FL)
mg
7,5
12,2
Lysin
mg
314
513
Vitamin A
IU
356
583
Vitamin D3
IU
63
104
Vitamin E
IU
0,22
0,36
Vitamin K1
µg
3,8
6,2
Vitamin C
mg
3,3
5,4
Vitamin B1
µg
110
180
Vitamin B2
µg
119
194
Niacin
mg
1,3
2,1
Acid Pantothenic
µg
550
900
Vitamin B6
µg
110
180
Acid Folic
µg
27
44,5
Biotin
µg
2,1
3,4
Natri
mg
30,4
49,7
Kali
mg
111
182
Calci
mg
113
185
Phospho
mg
71
117
Magnesi
mg
9,8
16,0
Sắt
mg
1,1
1,9
Kẽm
mg
1,3
2,1
Clorid
mg
67
110
Iod
µg
16,7
27,4
Selen
µg
1,0
1,7
Thành phần
Đơn vị
Trong 100 g
Trong 1 ly đã pha
Năng lượng
kcal
453
163
Chất đạm
g
15
5,4
Chất béo
g
18
6,5
Cacbonhyrat
g
57
20,5
MCT
g
1,2
0,43
Chất xơ
g
2,2
0,79
2' - Fucosyllactose (2'-FL)
mg
36
13
Lysin 
mg
1500
540
VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1800
648
Vitamin D3
IU
320
115
Vitamin E
IU
4,0
1,4
Vitamin K1
µg
20
7,2
Vitamin C
mg
40
14,4
Vitamin B1
µg
526
189
Vitamin B2
µg
600
216
Niacin
µg
6000
2160
Acid Pantothenic
µg
2630
947
Vitamin B6
µg
526
189
Acid Folic
µg
130
47
Vitamin B12
µg
1,4
0,50
Biotin
µg
11
4,0
Natri
mg
145
52
Kali
mg
530
191
Calci
mg
540
194
Phospho
mg
360
130
Magnesi
mg
47
16,9
Sắt
mg
5,4
1,9
Iod
µg
80
28,8
Kẽm
mg
5,6
2,0
Clo
mg
340
122
Selen
µg
10
3,6
Thành phần dinh dưỡng trung bình
(*) Thời điểm đóng gói
Sữa bột pha sẵn 2+ Hộp 180mL & 110mL
Sữa bột 2+ Lon thiếc 1,65kg, 1,5kg & 900g
Sữa bột pha sẵn 1+ Hộp 180mL & 110mL
Sữa bột 1+ Lon thiếc 1,65kg, 1,5kg & 900g
Hướng dẫn sử dụng và Bảo quản

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Sữa bột: Pha 7 muỗng gạt GrowPLUS+(tương đương 38 gram) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

Sữa bột pha sẵn: Lắc đều trước khi uống. Ngon hơn khi uống lạnh.

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN:

Sữa bột: Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

Sữa bột pha sẵn: Lắc đều trước khi uống. Ngon hơn khi uống lạnh.

Thận trọng: Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống. Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4 - 6°C và dùng trong vòng 24 giờ.

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm