NutiFood

Famna Đề kháng khỏe - Tiêu hóa tốt

Công thức độc quyền FDI được nghiên cứu và phát triển bởi Viện Nghiên cứu Dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển NNRIS với sự kết hợp độc đáo của HMO, FOS, Inulin và lợi khuẩn Bifidobacterium, ứng dụng vào sản phẩm Famna tạo cho trẻ lợi ích kép, giúp bé tăng cường đề kháng, tiêu hóa và hấp thu tốt hơn.
NutiFood

Tăng cường sức đề kháng

Sự kết hợp giữa 2’-FL HMO cùng Kẽm, Vitamin A, E, C
giúp tăng cường sức đề kháng, hạn chế các bệnh nhiễm khuẩn cho trẻ

NutiFood

Hỗ trợ tiêu hóa tốt, tăng cường hấp thu

HMO (2’-FL HMO) là prebiotics có cấu trúc tương tự như dưỡng chất tìm thấy trong sữa mẹ
Giúp hình thành và nuôi dưỡng các vi khuẩn có lợi, ngăn chặn sự bám dính của mầm bệnh trong đường ruột, cùng hệ kết hợp giữa Prebiotics (FOS/ Inulin) và Probiotics (Bifidobacterium lactis), Vitamin nhóm B giúp tiêu hoá khoẻ mạnh, hấp thu tốt các dưỡng chất.

NutiFood
NutiFood

Phát triển não bộ

100% DHA từ tảo
Cùng ALA, LA, Taurin, Cholin và Lutein giúp bé phát triển não bộ

NutiFood

Hỗ trợ tăng chiều cao, tăng cân

Giàu Vitamin D3 và Canxi với tỉ lệ Canxi, Phốt pho hợp lý
giúp trẻ phát triển hệ xương và chiều cao. Cùng Vitamin A và khoáng chất thiết yếu: Kẽm, Magie giúp trẻ tăng cân, phát triển tốt


Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

FAMNA
ĐỀ KHÁNG KHỎE - TIÊU HÓA TỐT

Famna với công thức FDI độc quyền từ viện Nghiên cứu Dinh dưỡng Nutifood Thụy Điển giúp bé xây dựng nền tảng Đề kháng khoẻ - Tiêu hoá Tốt.

Đặc biệt, sản phẩm được chứng nhận lâm sàng trên chính trẻ em Việt, giúp:

• Giảm 58,6% tỷ lệ nhiễm khuẩn hô hấp
• Giảm 74,5% tỷ lệ biếng ăn
• Giảm 77,8% tỷ lệ táo bón
NutiFood

FAMNA ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Quy tụ 50 chuyên gia dinh dưỡng từ khắp nơi trên thế giới
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt

 

NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Lon thiếc
      850g
    • Lon thiếc
      400g
    • SBPS
      180ml & 110ml

Thành phần dinh dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 100ml pha chuẩn
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
498
67.2
Chất đạm
g
11
1.5
Chất béo
g
26
3.5
Acid alpha Linolenic (ALA)
mg
465
62.8
Acid Linoleic (LA)
mg
4650
628
DHA
mg
70
9.45
ARA
mg
140
18.9
Cacbonhydrat
g
55
7.4
Chất xơ (FOS)
g
1.2
0.16
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
230
31.1
Bifidobacterium (*)
cfu
10^9
1.35×10^8
Lutein
μg
100
13.5
Taurin
mg
40
5.4
Inositol
mg
28
3.8
L-Carnitin
mg
7
0.95
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1620
219
Vitamin D3
IU
350
47.3
Vitamin E
IU
7.0
0.95
Vitamin K1
μg
40
5.4
Vitamin C
mg
82
11.1
Vitamin B1
μg
500
67.5
Vitamin B2
μg
700
94.5
Niacin
μg
5000
675
Acid Pantothenic
μg
3000
405
Vitamin B6
μg
400
54
Acid folic
μg
106
14.3
Vitamin B12
μg
1.0
0.14
Biotin
μg
20
2.7
Cholin
mg
50
6.8
Natri
mg
150
20.3
Kali
mg
560
75.6
Clorid
mg
300
40.5
Calci
mg
410
55.4
PhosPho
mg
280
37.8
Magnesi
mg
45
6.1
Sắt
mg
5
0.68
Iod
μg
100
13.5
Kẽm
mg
2.5
0.3
Mangan
μg
35
4.7
Đồng
μg
200
27
Selen
μg
16
22.
Dành cho trẻ từ 0 - 6 tháng
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 100ml pha chuẩn
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
488
65.9
Chất đạm
g
15.8
2.1
Chất béo
g
23.5
3.2
Acid alpha Linolenic (ALA)
mg
300
40.5
Acid Linoleic (LA)
mg
3100
419
DHA
mg
70
9.5
ARA
mg
115
15.5
Cacbonhydrat
g
53
7.2
Chất xơ (FOS)
g
2
0.27
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
230
31.1
Bifidobacterium (*)
cfu
10^9
1.35×10^8
Lutein
μg
100
13.5
Taurin
mg
40
5.4
Inositol
mg
30
4.1
L-Carnitin
mg
5
0.7
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1650
223
Vitamin D3
IU
380
51.3
Vitamin E
IU
9.0
1.22
Vitamin K1
μg
38
5.13
Vitamin C
mg
70
9.5
Vitamin B1
μg
570
77
Vitamin B2
μg
700
95
Niacin
μg
4800
648
Acid Pantothenic
μg
3000
405
Vitamin B6
μg
410
55.4
Acid folic
μg
115
15.5
Vitamin B12
μg
1.5
0.2
Biotin
μg
18
2.4
Cholin
mg
53
7.2
Natri
mg
205
27.7
Kali
mg
740
100
Clorid
mg
350
47.3
Calci
mg
600
81
PhosPho
mg
410
55.4
Magnesi
mg
45
6.1
Sắt
mg
4.9
0.66
Iod
μg
70
9.5
Kẽm
mg
2.5
0.34
Đồng
μg
150
20.3
Mangan
μg
22
3.0
Selen
μg
18
2.4
Dành cho trẻ từ 6 - 12 tháng
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
465
167
Chất đạm
g
17.0
6.12
Chất béo
g
19.4
6.98
Acid alpha linolenic (ALA)
mg
250
90
Acid linoleic (LA)
mg
1500
540
DHA
mg
78
28.1
ARA
mg
5
1.80
Cacbonhydrat
g
54.4
19.6
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
3
1.08
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
180
64.8
Bifidobacterium (*)
cfu
10^9
3.6×10^8
Lutein
μg
220
79.2
Taurin
mg
18
6.5
Inositol
mg
15
5.4
L-Carnitin
mg
2.5
0.90
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1750
630
Vitamin D3
IU
350
126
Vitamin E
IU
5.5
1.98
Vitamin K1
μg
24
8.6
Vitamin C
mg
45
16.2
Vitamin B1
μg
450
162
Vitamin B2
μg
840
302
Niacin
μg
3500
1260
Acid Pantothenic
μg
2800
1008
Vitamin B6
μg
260
93.6
Acid folic
μg
90
32.4
Vitamin B12
μg
1.0
0.36
Biotin
μg
20
7.2
Cholin
mg
45
16.2
Natri
mg
220
79.2
Kali
mg
825
297
Clorid
mg
430
155
Calci
mg
750
270
Phospho
mg
500
180
Magnesi
mg
70
25.2
Sắt
mg
7.8
2.8
Iod
μg
70
25.2
Kẽm
mg
5.0
1.8
Đồng
μg
310
112
Mangan
μg
40
14.4
Selen
μg
18
6.5
Dành cho trẻ từ 1 - 2 tuổi
Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly pha chuẩn
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
465
167
Chất đạm
g
17
6.12
Chất béo
g
20
7.2
Acid alpha linolenic (ALA)
mg
250
90
Acid linoleic (LA)
mg
1500
540
DHA
mg
84
30.2
ARA
mg
5
1.8
Cacbonhydrat
g
53
19.1
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
3
1.08
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
180
64.8
Bifidobacterium (*)
cfu
10^9
3.6×10^8
Lutein
μg
220
79.2
Taurin
mg
18
6.48
Inositol
mg
15
5.40
L-Carnitin
mg
4.5
1.62
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1800
648
Vitamin D3
IU
380
137
Vitamin E
IU
7.5
2.7
Vitamin K1
μg
30
10.8
Vitamin C
mg
60
21.6
Vitamin B1
μg
500
180
Vitamin B2
μg
850
306
Niacin
μg
4500
1620
Acid Pantothenic
μg
3710
1336
Vitamin B6
μg
350
126
Acid folic
μg
100
36
Vitamin B12
μg
1.4
0.50
Biotin
μg
20
7.2
Cholin
mg
45
16.2
Natri
mg
200
72
Kali
mg
840
302
Clorid
mg
450
162
Calci
mg
720
259
Phospho
mg
500
180
Magnesi
mg
65
23.4
Sắt
mg
7.5
2.7
Iod
μg
80
28.8
Kẽm
mg
4.5
1.62
Đồng
μg
300
108
Mangan
μg
50
18
Selen
μg
18
6.48
Dành cho trẻ trên 2 tuổi
Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Chất đạm
g
3.4
5.5
Chất béo
g
4.0
6.5
Acid alpha Linolenic (ALA)
mg
49.5
81
Acid Linoleic (LA)
mg
297
486
DHA
mg
16.6
27.2
ARA
mg
0.99
1.6
Cacbonhydrat
g
10.5
17.2
Chất xơ (FOS/Inulin)
g
0.59
0.97
2′ – Fucosyllactose (2′-FL)
mg
35.6
58
Lutein
μg
43.6
71
Taurin
mg
3.6
5.8
Inositol
mg
3.0
4.9
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
356
583
Vitamin D3
IU
75
123
Vitamin E
IU
1.5
2.4
Vitamin K1
μg
5.9
9.7
Vitamin C
mg
11.9
19.4
Vitamin B1
μg
99
162
Vitamin B2
μg
168
275
Niacin
μg
891
1458
Acid Pantothenic
μg
735
1202
Vitamin B6
μg
69
113
Acid folic
μg
19.8
32
Vitamin B12
μg
0.28
0.45
Biotin
μg
4.0
6.5
Cholin
mg
8.9
14.6
Natri
mg
39.6
65
Kali
mg
166
272
Clo
mg
85
139
Calci
mg
143
234
Phospho
mg
99
162
Magnesi
mg
12.9
21.1
Iod
μg
15.8
25.9
Kẽm
mg
0.89
1.5
Mangan
μg
9,9
16,2
Selen
μg
3.6
5.8
Kẽm
mg
4.5
1.62
Đồng
μg
300
108
Mangan
μg
50
18
Dành cho trẻ trên 1 tuổi
Famna 1
Famna 2
Famna 3
Famna 4
Sữa dinh dưỡng pha sẵn
Hướng dẫn sử dụng

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Famna 1, 2

1. Rửa tay bằng xà phòng trước khi pha

2. Rửa sạch dụng cụ pha và đun sôi trong vòng 05 phút.

3. Đun sôi nước trong 05 phút và để nguội dần đến khoảng 500C.

4. Pha theo bảng hướng dẫn và sử dụng muỗng lường có sẵn trong lon.

5. Khuấy hoặc lắc đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

6. Nhỏ vài giọt  lên cổ tay để kiểm tra độ nóng. Nếu thấy độ ấm vừa đủ, cho trẻ uống ngay.

Famna 3, 4

1. Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

2. Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 500C.

3. Pha 7 muỗng gạt Famna 3 (khoảng 36 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50 oC). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

4. Dùng 2-3 ly mỗi ngày.

Famna SBPS 110ml 

- Lượng khuyên dùng: Dùng 3-4 hộp/ngày

- Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ trên 1 tuổi

- Cách dùng: Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống

Famna SBPS 180ml

- Lượng khuyên dùng: Dùng 2-3 hộp/ngày

- Đối tượng sử dụng: Dành cho trẻ trên 1 tuổi

- Cách dùng: Sản phẩm sử dụng cho 1 lần uống

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Sữa bột: Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 1 tháng sau khi mở nắp lon.

Sữa nước: Bảo quản nơi khô ráo và thoáng mát

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm