NutiFood
Đối tượng sử dụng
NutiFood

Värna Diabetes Hỗ trợ người Tiểu Đường

Với công thức đặc chế dưới sự giám sát của Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng NutiFood Thụy Điển – NNRIS, có chỉ số GI thấp (GI = 26,9), giúp ổn định đường huyết, tốt cho tim mạch và tăng cường đề kháng.
NutiFood

Tốt cho tim mạch

MUFA, PUFA giúp giảm cholesterol trong máu, ổn định huyết áp;
Vitamin K2 hỗ trợ ngăn ngừa hiện tượng vôi hóa động mạch, giúp bảo vệ tim mạch

NutiFood

TĂNG SỨC ĐỀ KHÁNG VÀ KIỂM SOÁT CÂN NẶNG

Vitamin A, E, B, C, Kẽm, Selen giúp tăng cường đề kháng, hạn chế tình trạng mệt mỏi ở người bệnh. Sản phẩm được phát triển với công thức hạn chế chất béo với chất xơ(FOS/Inulin) nhằm hỗ trợ người sử dụng kiểm soát cân nặng

NutiFood
NutiFood

Ngăn ngừa loãng xương

Calci, Vitamin D3 cùng Vitamin K2 tạo hệ xương chắc khỏe, ngăn ngừa loãng xương.

NutiFood

Ổn định đường huyết

Isomaltulose cùng với chất xơ (FOS/Inulin) giúp ổn định đường huyết.

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

Värna Diabetes – Sữa Tiểu Đường - Ổn Định Đường Huyết Hiệu Quả

Sản phẩm được sản xuất tại Thụy Điển dưới sự giám sát chặt chẽ theo tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Viện Nghiên Cứu Dinh Dưỡng Nutifood Thụy Điển.

• Ổn định đường huyết
• Tốt cho tim mạch
• Tăng sức đề kháng
• Ngăn ngừa loãng xương
NutiFood

VÄRNA DIABETES ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Quy tụ 50 chuyên gia dinh dưỡng từ khắp nơi trên thế giới
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Lon thiếc
      850g
    • Lon thiếc
      400g
    • Chai SPDD Pha Sẵn
      237ml

Thành Phần Dinh Dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100g
Trong 1 ly đã pha
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
398
179
Chất đạm
g
20
9
Chất béo
g
10
4,5
MUFA
g
3,8
1,7
PUFA
g
1,4
0,63
Cacbonhydrat
g
55
24,8
Isomaltulose
g
30
13,5
Erythritol
g
5
2,3
Chất xơ (FOS/ Inulin)
g
5,5
2,5
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
2100
945
Vitamin D3
IU
600
270
Vitamin E
IU
15
6,8
Vitamin C
mg
66
30
Vitamin K1
μg
45
20
Vitamin K2
μg
30
14
Vitamin B1
μg
1400
630
Vitamin B2
μg
950
428
Niacin
mg
10
4,5
Acid Pantothenic
μg
4500
2025
Vitamin B6
μg
1300
585
Acid Folic
μg
170
77
Vitamin B12
μg
3
1,4
Biotin
μg
18
8,1
Natri
mg
400
180
Kali
mg
420
189
Clo
mg
360
162
Calci
mg
900
405
Phospho
mg
600
270
Magnesi
mg
90
40,5
Sắt
mg
9
4,1
Kẽm
mg
7,5
3,4
Iod
μg
76
34
Đồng
μg
160
72
Mangan
μg
1600
720
Selen
μg
37
17
Crom
μg
60
27
Molypden
μg
55
25
Đặc chế cho Người bệnh đái tháo đường, Tiền đái đường và Đái tháo đường thai kỳ tại Việt Nam
Thành phần
Đơn vị
Trong 237ml
I. THÀNH PHẦN DINH DƯỠNG
Năng lượng
kcal
182
Chất đạm
g
10,2
Chất béo
g
7,8
– MCT
g
1,9
– MUFA
g
1,9
– PUFA
g
0,71
Cacbonhydrat
g
21,3
– Chất xơ hòa tan
g
5,6
Erythritol
g
3,7
II. VITAMIN VÀ KHOÁNG CHẤT
Vitamin A
IU
1067
Vitamin D3
IU
306
Vitamin E
IU
7,6
Vitamin K1
μg
22,8
Vitamin K2
μg
15,2
Vitamin B1
μg
711
Vitamin B2
μg
483
Vitamin B5
mg
2,3
Vitamin B6
μg
661
Axit Folic
μg
86
Vitamin B12
μg
0,76
Biotin
μg
9,1
Niacin
μg
5,1
Natri
mg
204
Kali
mg
213
Clo
mg
182
Calci
mg
457
Phospho
mg
306
Magiê
mg
81
Sắt
mg
4,6
Iốt
μg
38,6
Kẽm
mg
3,8
Đồng
μg
81
Mangan
μg
813
Selen
μg
18,7
Crôm
μg
30,6
Molypden
μg
28
Đặc chế cho Người bệnh đái tháo đường, Tiền đái đường và Đái tháo đường thai kỳ tại Việt Nam
Thực Phẩm Dinh Dưỡng Y Học
Sản Phẩm Dinh Dưỡng Pha Sẵn
Hướng dẫn sử dụng

Cách pha

BƯỚC 1
Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha.

BƯỚC 2
Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C.

BƯỚC 3
Pha 7 muỗng gạt Värna Diabetes (khoảng 45 g) với 180 ml nước chín ấm (khoảng 50°C). Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toàn.

Dùng 2 – 3 ly mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ.

Hướng dẫn bảo quản

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trong vòng 3 tuần sau khi mở nắp lon.

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm