NutiFood

GrowPLUS+ Trắng Kiểm soát cân nặng cho trẻ béo phì

GrowPLUS+ Công thức khoa học giúp phát triển chiều cao và não bộ, hỗ trợ kiểm soát cân nặng là thành tựu nghiên cứu mới nhất của Viện Nghiên cứu Dinh dưỡng NutiFood Thụy Điển, giúp bé kiểm soát cân nặng tối ưu mà vẫn tăng trưởng chiều cao và trí não.
NutiFood

Phát triển chiều cao

CANXI, PHỐT PHO, VITAMIN D3
Xây dựng và phát triển cấu trúc mô xương, tạo hệ xương chắc khỏe, giúp trẻ phát triển chiều cao. Kết hợp cùng Vitamin K2 giúp kích thích quá trình khoáng hóa xương, tăng mật độ và độ chắc của xương.

NutiFood

Hoàn thiện não bộ

CHOLIN, 100% DHA TỪ TẢO
Hỗ trợ phát triển trí não và thị giác, tăng khả năng ghi nhớ và nhận thức.

NutiFood
NutiFood

NGUỒN CUNG CẤP CHẤT XƠ

Giúp giảm cảm giác them ăn, duy trì cảm giác no lâu nhằm hạn chế lượng thức ăn và năng lượng dư thừa đưa vào cơ thể, qua đó hỗ trợ kiểm soát cân nặng cho trẻ.
Hỗ trợ cân bằng hệ vi sinh vật đường ruột, kích thích khả năng hoạt động của ruột già, ngăn ngừa táo bón ở trẻ

NutiFood

HỖ TRỢ KIỂM SOÁT CÂN NẶNG

ĐẠM CAO, GIẢM CHẤT BÉO, 29 VITAMIN & KHOÁNG CHẤT THIẾT YẾU. Hỗ trợ kiểm soát cân nặng, giảm rủi ro béo phì, giúp phát triển cân đối. VITAMIN A, E ,C VÀ SELEN. Hỗ trợ tăng cường đề kháng, giúp trẻ khỏe mạnh

Tải thông tin sản phẩm
Thêm Vào Hộp Tải Thông Tin

CÔNG THỨC KHOA HỌC GIÚP TRẺ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO VÀ NÃO BỘ HỖ TRỢ KIỂM SOÁT CÂN NẶNG

Với chế độ dinh dưỡng thay đổi cả về lượng & chất, cũng như lối sống công nghệ ảnh hưởng sinh hoạt thường nhật của trẻ em làm tỉ lệ bé bị thừa cân-béo phì tăng cao báo động.

GrowPLUS+ - Công thức khoa học giúp phát triển chiều cao và não bộ, hỗ trợ kiểm soát cân nặng là thành tựu nghiên cứu mới nhất của Viện Nghiên cứu Dinh dưỡng NutiFood Thụy Điển, giúp bé kiểm soát cân nặng tối ưu mà vẫn tăng trưởng chiều cao và trí não.

Sản phẩm dinh dưỡng GrowPLUS+ Trắng - KIỂM SOÁT CÂN NẶNG, CAO LỚN & THÔNG MINH VƯỢT TRỘI

NutiFood

GROWPLUS+ ĐƯỢC NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN BỞI VIỆN NGHIÊN CỨU DINH DƯỠNG NUTIFOOD THỤY ĐIỂN (NNRIS)

Quy tụ 50 chuyên gia dinh dưỡng từ khắp nơi trên thế giới
Nâng cao tầm vóc và chất lượng cuộc sống cho người Việt
Hướng đến sản phẩm chất lượng toàn cầu
Kết hợp cùng 20 năm thấu hiểu thể trạng đặc thù người Việt
NutiFood

Quy cách đóng gói

    • Hộp thiếc
      850g
    • SBPS ít đường
      180ml
    • SBPS không đường
      180ml & 110ml

Thông tin dinh dưỡng

Thành phần
Đơn vị
Trong 100 g
Trong 1 ly đã pha
KIỂM SOÁT CÂN NẶNG & PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO
Năng lượng
kcal
382
115
Chất đạm
g
23,3
7,0
Chất béo
g
10
3,0
Cacbonhyrat
g
47
14,0
Chất xơ
g
9
2,6
Calci
mg
1100
330
Phospho
mg
740
222
Vitamin D3
IU
665
200
Vitamin K2
μg
34
10,2
Iodine
μg
100
30
Zinc
mg
6
2
Manganese
μg
820
246
HOÀN THIỆN NÃO BỘ 
DHA
mg
60
18
Vitamin B1
μg
965
290
Vitamin B2
μg
1200
360
Acid Pantothenic
μg
3685
1106
Biotin
μg
16,8
5,0
Choline
mg
70
21
CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH
Vitamin A
IU
2040
612
Vitamin E
IU
10
3,0
Vitamin C
mg
67
20
Selenium
μg
25
7,5
CÁC CHẤT THIẾT YẾU KHÁC 
Vitamin K1
μg
44
13,2
Niacin
μg
8600
2580
Vitamin B6
μg
875
263
Acid Folic
μg
170
51
Natri
μg
2
0,60
Kali
mg
250
75
Potassium
mg
850
255
Sắt
mg
6,7
2,0
Clo
mg
400
120
Magnesi
mg
80
24
Đồng
μg
90
27
Crom
μg
19
5,7
Molybden
μg
20
6,0
Thành phần dinh dưỡng trung bình
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80 % giá trị ghi nhãn
Thành phần
Đơn vị
Trong 110ml
Trong 180ml
I. GIÚP KIỂM SOÁT CÂN NẶNG VÀ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO
Năng lượng
kcal
57
93
Chất đạm
g
3,9
6,3
Chất béo
g
1,7
2,7
Cacbonhydrat
g
6,1
9,9
Chất xơ
g
1,4
2,3
Calci
mg
182
297
Phospho
mg
132
216
Vitamin D3
IU
110
180
Vitamin K2
μg
5,6
9,2
Iod
μg
16,5
27
Kẽm
mg
0,99
1,6
Mangan
μg
141
230
II. HOÀN THIỆN NÃO BỘ
DHA
mg
5,0
8,1
Vitamin B1
μg
160
261
Vitamin B2
μg
220
360
Acid Pantothenic
μg
608
995
Biotin
μg
2,8
4,5
Cholin
mg
11,6
18,9
III. CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH
Vitamin A
IU
337
551
Vitamin E
IU
1,7
2,7
Vitamin C
mg
11
18
Selen
μg
4,1
6,7
IV. CÁC CHẤT THIẾT YẾU KHÁC
Vitamin K1
μg
7,3
11,9
Niacin
μg
1271
2079
Vitamin B6
μg
144
236
Acid Folic
μg
28,1
45,9
Vitamin B12
μg
0,33
0,54
Natri
mg
46,2
76
Kali
mg
132
216
Clo
mg
85
139
Magnesi
mg
13,2
21,6
Sắt
mg
1,1
1,8
Đồng
μg
14,9
24,3
Crom
μg
3,1
5,0
Molypden
μg
3,3
5,4
110ml & 180ml
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn.
Thành phần
Đơn vị
Trong 180ml
I. GIÚP KIỂM SOÁT CÂN NẶNG VÀ PHÁT TRIỂN CHIỀU CAO
Năng lượng
kcal
103
Chất đạm
g
6,3
Chất béo
g
2,7
Cacbonhydrat
g
12,6
Chất xơ
g
2,3
Calci
mg
297
Phospho
mg
216
Vitamin D3
IU
180
Vitamin K2
μg
9,2
Iod
μg
27
Kẽm
mg
1,6
Mangan
μg
230
II. HOÀN THIỆN NÃO BỘ
DHA
mg
8,1
Vitamin B1
μg
261
Vitamin B2
μg
360
Acid Pantothenic
μg
995
Biotin
μg
4,5
Cholin
mg
18,9
III. CHỨC NĂNG MIỄN DỊCH
Vitamin A
IU
551
Vitamin E
IU
2,7
Vitamin C
mg
18
Selen
μg
6,7
IV. CÁC CHẤT THIẾT YẾU KHÁC
Vitamin K1
μg
11,9
Niacin
μg
2079
Vitamin B6
μg
236
Acid Folic
μg
45,9
Vitamin B12
μg
0,54
Natri
mg
76
Kali
mg
216
Clo
mg
139
Magnesi
mg
21,6
Sắt
mg
1,8
Đồng
μg
24,3
Crom
μg
5,0
Molypden
μg
5,4
Hàm lượng các chất không thấp hơn 80% giá trị ghi nhãn.
Lon thiếc 850g
SBPS không đường
SBPS ít đường 180ml
Hướng dẫn sử dụng và Bảo quản

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

Rửa tay và dụng cụ thật sạch trước khi pha

Đun sôi nước trong 5 phút và để nguội dần đến 50°C

Pha 6 muỗng gạt GrowPLUS+ (khoảng 30 g) với 180 ml nước chin ấm (khoảng 50°C. Khuấy đều cho đến khi hòa tan hoàn toán.

HƯỚNG DẪN BẢO QUẢN

Đóng kín nắp lon sau khi sử dụng và để nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, không lưu trữ trong tủ lạnh. Nên dùng sản phẩm trước hạn sử dụng và sử dụng hết trog vòng 1 tháng  sau khi mở nắp lon.

THẬN TRỌNG:

Sản phẩm pha xong tốt nhất nên dùng ngay, trường hợp chưa dùng ngay phải đậy kín, bảo quản trong tủ lạnh từ 4-6°C và dùng 24 giờ.

Đổ bỏ phần thừa sau mỗi lần uống

ĐỐI VỚI SỮA BỘT PHA SẴN

110ML

Nên dùng 3 - 4 hộp mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ

180ml

Nên dùng 2 - 3 hộp mỗi ngày hoặc theo hướng dẫn của bác sĩ

Về đầu trang
Tải thông tin sản phẩm
Bạn đã thêm 0 sản phẩm
Tải thông tin sản phẩm